VIETNAMESE

hở van tim

ENGLISH

valve regurgitation

  
NOUN

/vælv ˌriːˌɡɜːʤɪˈteɪʃᵊn/

Hở van tim là tình trạng các van tim đóng lại không kín, khiến dòng máu trào ngược trở lại buồng tim mỗi khi tim co bóp. Do đó, tim phải làm việc nhiều hơn để bù đắp khối lượng máu bị thiếu do trào ngược.

Ví dụ

1.

Em bé sinh ra đã bị hở van tim bẩm sinh.

The baby was born with congenital valve regurgitation.

2.

Hở van tim bẩm sinh xảy ra khi một hoặc nhiều trong bốn van của tim không phát triển đúng cách trước khi sinh.

Congenital valve regurgitation happens when one or more of the heart's four valves doesn't develop properly before birth.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến các bệnh về tim mạch (cardiovascular disease) nha!

- high blood pressure, hypertension (huyết áp cao)

- low blood pressure, hypotension (huyết áp thấp)

- ischemic heart disease (bệnh tim thiếu máu cục bộ)

- heart attack, stroke (nhồi máu cơ tim, đột quỵ)

- arrhythmia (rối loạn nhịp tim)

- pericarditis (viêm màng ngoài tim)

- congenital valve defect (hở van tim)