VIETNAMESE

vân vân

và những thứ khác, tiếp tục nữa

word

ENGLISH

and so on

  
PHRASE

/ænd soʊ ɒn/

etc., and more

“Vân vân” là cách nói dùng để chỉ còn nhiều thứ khác không liệt kê hết.

Ví dụ

1.

Chúng ta cần thức ăn, quần áo, vân vân.

We need food, clothes, and so on.

2.

Họ đã thảo luận về chính trị, khoa học, vân vân.

They discussed politics, science, and so on.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của and so on nhé! check Et cetera (etc.) - Vân vân Phân biệt: Et cetera (etc.) là viết tắt và cách viết trang trọng nhất, rất gần với and so on. Ví dụ: We need paper, pens, et cetera. (Chúng ta cần giấy, bút, vân vân.) check And the like - Và những thứ tương tự Phân biệt: And the like mang sắc thái thân thiện hơn, tương đương and so on. Ví dụ: He enjoys hiking, biking, and the like. (Anh ấy thích đi bộ đường dài, đi xe đạp, và những thứ tương tự.) check And similar things - Và những thứ tương tự Phân biệt: And similar things sát nghĩa với and so on. Ví dụ: They offer food, drinks, and similar things. (Họ cung cấp đồ ăn, nước uống và những thứ tương tự.) check Among others - Trong số những thứ khác Phân biệt: Among others diễn tả còn nhiều mục khác chưa nêu hết, gần với and so on. Ví dụ: She mentioned art, music, among others. (Cô ấy nhắc đến nghệ thuật, âm nhạc, và những thứ khác.)