VIETNAMESE
ủ
ENGLISH
to brew
/tu bru/
Ủ là phương pháp nấu ăn dùng chính sức nóng của món đã được nấu, giữ nóng trong thời gian dài.
Ví dụ
1.
Anh ấy đang nghiên cứu một phương pháp mới để ủ cà phê hoàn hảo.
He’s working on a new way to brew the perfect cup of coffee.
2.
Họ đã ủ bia trong nhà máy bia mới kể từ tháng Ba.
They've been brewing in the new brewery since March.
Ghi chú
Một số phương pháp chế biến thực phẩm trong tiếng Anh là gì bạn đã biết chưa? Cùng tìm hiểu thêm để bổ sung vốn từ của mình nhé:
Ủ: to brew
Kho: to braise
Hấp: to steam
Rang/Quay: to roast
Luộc: to boil
Nướng: to grill
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết