VIETNAMESE

gò đất, đống

word

ENGLISH

Mound

  
NOUN

/maʊnd/

pile, heap

Ụ là một cấu trúc nhô lên, thường là nền hoặc bệ nâng đỡ vật gì đó.

Ví dụ

1.

Những con kiến đã xây một ụ đất gần gốc cây.

The ants built a mound of soil near the tree.

2.

Một ụ tuyết nhỏ phủ kín nóc xe.

A small mound of snow covered the car's roof.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mound khi nói hoặc viết nhé! check Build a mound – đắp ụ Ví dụ: Soldiers built a mound for protection during battle. (Binh lính đắp ụ để phòng thủ trong trận chiến) check Earth mound – ụ đất Ví dụ: The kids played on a large earth mound in the park. (Lũ trẻ chơi trên một ụ đất lớn trong công viên) check Mound of sand – đống cát Ví dụ: Workers shoveled a mound of sand to prepare for construction. (Công nhân xúc một đống cát để chuẩn bị cho việc xây dựng) check Ant mound – tổ kiến Ví dụ: He accidentally stepped on an ant mound while hiking. (Anh ấy vô tình dẫm lên một tổ kiến khi đi bộ đường dài)