VIETNAMESE
rim
ENGLISH
to simmer
/tu ˈsɪmər/
Rim là cách chế biến đun nhỏ lửa cho thấm gia vị vào thực phẩm.
Ví dụ
1.
Gà được rim trong nước sốt kem.
The chicken was simmered in a cream sauce.
2.
Hãy rim món ăn trong 1 giờ hoặc cho đến khi súp sệt ở dạng kem và khoai tây mềm.
Let's simmer for 1 hour or until soup is creamy and potatoes are soft.
Ghi chú
Simmer (rim) và braise (kho) là 2 phương pháp chế biến món ăn tương tự nhau. Tuy nhiên chúng có những khác biệt nhỏ như:
Simmer (rim): ít nước, thời gian rim từ 15 - 20 phút; nguyên liệu rim có thể là thịt, cá hoặc rau củ.
Braise (kho): lượng nước xăm xắp, thời gian nấu từ 1 - 2 giờ, có độ mặn cao; kho khô thường áp dụng với nguyên liệu có mùi tanh như cá. Kho còn nước sánh như thịt lợn kho tàu, thịt bò kho gừng...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết