VIETNAMESE
tủy sống
ENGLISH
spinal cord
/ˈspaɪnəl kɔrd/
Tủy sống là chất tủy ở trong cột xương sống.
Ví dụ
1.
Xâm lấn tủy sống gây liệt tay chân hoặc thân.
Invasion of the spinal cord causes paralysis of the arms and legs or of the trunk.
2.
Cột sống bao quanh và bảo vệ tủy sống.
The vertebral column surrounds and protects the spinal cord.
Ghi chú
Cùng học thêm một số cơ quan thuộc hệ thần kinh nhé!
Dây thần kinh: nerve
Não: brain
Tuyến yên: pituitary gland
Tủy sống: spinal cord
Chất xám: grey matter
Đĩa đệm: spinal disc
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết