VIETNAMESE

tủy

Tủy xương, Chất tủy

word

ENGLISH

Bone marrow

  
NOUN

/bəʊn ˈmærəʊ/

Bone marrow, Marrow

"Tủy" là mô mềm bên trong xương, sản xuất tế bào máu.

Ví dụ

1.

Ghép tủy xương cứu sống nhiều người.

Bone marrow transplants save lives.

2.

Tủy xương rất quan trọng cho việc sản xuất máu.

Bone marrow is essential for blood production.

Ghi chú

Từ Bone marrow thuộc lĩnh vực giải phẫu học (hệ xương). Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Red marrow - Tủy đỏ Ví dụ: Red marrow is responsible for the production of blood cells. (Tủy đỏ chịu trách nhiệm sản xuất các tế bào máu.) check Yellow marrow - Tủy vàng Ví dụ: Yellow marrow mainly stores fat within the bones. (Tủy vàng chủ yếu lưu trữ chất béo bên trong xương.) check Stem cells - Tế bào gốc Ví dụ: Bone marrow contains stem cells that generate various blood cells. (Tủy xương chứa các tế bào gốc tạo ra nhiều loại tế bào máu khác nhau.)