VIETNAMESE
hệ thần kinh
ENGLISH
nervous system
NOUN
/ˈnɜrvəs ˈsɪstəm/
Hệ thần kinh là hệ thống tế bào, mô và các bộ phận chi phối phản ứng của cơ thể đối với các kích thích từ bên trong và bên ngoài.
Ví dụ
1.
Bộ não là một phần của hệ thống thần kinh trong cơ thể con người.
The brain is a part of the nervous system of the human body.
2.
Một số hóa chất có thể gây ra những thay đổi không mong muốn trong hệ thần kinh.
Certain chemicals can induce undesirable changes in the nervous system.
Ghi chú
- Hệ tim mạch: circulatory/cardiovascular system
- Hệ hô hấp: respiratory system
- Hệ thần kinh: nervous system
- Hệ tiêu hóa: digestive system
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết