VIETNAMESE
tự ý
độc tài, độc đoán, tùy tiện
ENGLISH
arbitrary
/ˈɑrbəˌtrɛri/
dictatorial, dogmatic
Tự ý là làm theo ý riêng của mình, không kể gì những điều ràng buộc đối với mình.
Ví dụ
1.
Các quy tắc dường như đều mang tính tự ý và cứng nhắc.
The rules seem arbitrary and rigid.
2.
Điều gì đã định hướng cho bạn chọn điểm đến này, hay bạn tự ý quyết định?
What guided your choice of destination or was it arbitrary?
Ghi chú
Một sự lựa chọn (selection) có thể được dựa trên sự chủ quan (subjectivity) hoặc khách quan (objectivity), một cách có chủ đích (intentional) hoặc được đưa ra một cách tùy ý (arbitrary).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết