VIETNAMESE

Gây tê tủy sống

Gây tê tủy sống

ENGLISH

Spinal anesthesia

  
NOUN

/ˈspaɪnl ˌænɪsˈθiːzɪə/

Epidural block

“Gây tê tủy sống” là kỹ thuật gây tê khu vực dưới thắt lưng để phẫu thuật.

Ví dụ

1.

Gây tê tủy sống phổ biến trong mổ lấy thai.

Spinal anesthesia is common in cesarean deliveries.

2.

Cô ấy được gây tê tủy sống cho phẫu thuật.

She was given spinal anesthesia for her operation.

Ghi chú

Từ Gây tê tủy sống là một từ vựng thuộc lĩnh vực gây mê và phẫu thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Regional anesthesia - Gây tê vùng Ví dụ: Regional anesthesia, such as spinal anesthesia, numbs a specific area of the body. (Gây tê vùng, như gây tê tủy sống, làm tê liệt một khu vực cụ thể của cơ thể.) check Intrathecal injection - Tiêm nội tủy Ví dụ: Spinal anesthesia is administered through an intrathecal injection into the spinal canal. (Gây tê tủy sống được thực hiện qua tiêm nội tủy vào ống sống.) check Nerve blockade - Phong bế thần kinh Ví dụ: Spinal anesthesia works by creating a nerve blockade below the injection site. (Gây tê tủy sống hoạt động bằng cách phong bế thần kinh dưới vị trí tiêm.)