VIETNAMESE
nơron thần kinh
tế bào thần kinh
ENGLISH
neuron
/ˈnʊrɑn/
nerve cell
Nơron thần kinh là các đơn vị cơ bản của hệ thần kinh, là các tế bào chuyên biệt có khả năng thu thập, truyền tải và xử lý thông tin điện hóa trong hệ thần kinh.
Ví dụ
1.
Nơron thần kinh là một loại tế bào gửi và nhận thông điệp trong não và các dây thần kinh của cơ thể.
Neurons are a type of cell that sends and receives messages within the brain and the nerves of the body.
2.
Các nơron thần kinh có thể xử lý dữ liệu sai.
Neurons can go bad as data processing.
Ghi chú
Phân loại nơron thần kinh (neurons) có bốn sau loại:
- unipolar: nơron thần kinh đơn cực
- bipolar: nơron thần kinh lưỡng cực
- pseudounipolar: nơron thần kinh giả lưỡng cực
- multipolar: nơron thần kinh đa cực
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết