VIETNAMESE
viêm cổ tử cung
ENGLISH
Cervicitis
/ˌsɜːvɪˈsaɪtɪs/
"Viêm cổ tử cung" là tình trạng viêm ở cổ tử cung do nhiễm khuẩn hoặc kích ứng.
Ví dụ
1.
Viêm cổ tử cung là một vấn đề phụ khoa phổ biến.
Cervicitis is a common gynecological issue.
2.
Điều trị giúp giảm triệu chứng viêm cổ tử cung.
Treatment resolves symptoms of cervicitis.
Ghi chú
Từ Cervicitis là một từ ghép của cervico (cổ tử cung) và hậu tố -itis (viêm). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Endometritis – viêm nội mạc tử cung
Ví dụ: Endometritis can occur after childbirth or surgery.
(Viêm nội mạc tử cung có thể xảy ra sau khi sinh hoặc phẫu thuật.)
Salpingitis – viêm ống dẫn trứng
Ví dụ: Salpingitis can cause severe abdominal pain.
(Viêm ống dẫn trứng có thể gây đau bụng nghiêm trọng.)
Pelvic inflammatory disease (PID) – bệnh viêm vùng chậu
Ví dụ: Cervicitis is a common symptom of pelvic inflammatory disease.
(Viêm cổ tử cung là một triệu chứng phổ biến của bệnh viêm vùng chậu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết