VIETNAMESE

trái thơm

ENGLISH

pineapple

  
NOUN

/ˈpaɪˌnæpəl/

Trái thơm hình bầu dục tròn, thịt vàng, ngọt mọng nước, vỏ dày nhiều gai, màu nâu,...

Ví dụ

1.

Với điều kiện thổ nhưỡng và thời tiết thuận lợi, cù lao Tắc Cậu thuộc huyện Châu Thành, Kiên Giang, được biết đến là nơi có loại thơm ngon nhất miền Nam với hương vị thơm ngon đặc biệt.

With favorable soil and weather conditions, Tac Cau island in Chau Thanh district, Kien Giang, is known as having the south’s best pineapple which has a special taste and flavor.

2.

Thơm đặc biệt giàu vitamin C và mangan.

Pineapples are especially rich in vitamin C and manganese.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái thơm: pineapple

  • Trái tắc: kumquat

  • Trái sapôchê: sapodilla

  • Trái xoài: mango

  • Trái vú sữa: star apple

  • Trái việt quất: blueberry