VIETNAMESE

trái nho

ENGLISH

grape

  
NOUN

/greɪp/

Trái nho mọc thành chùm, màu đen, lam, vàng, lục, đỏ tía hay trắng, thịt nhiều nước và đường,...

Ví dụ

1.

Tỉnh Ninh Thuận ở nam trung bộ đang mở rộng trồng các giống nho ngoại chất lượng cao.

The south-central province of Ninh Thuan is expanding cultivation of high-quality foreign grape varieties.

2.

Ở Việt Nam, quả nho chủ yếu được trồng ở các tỉnh Ninh Thuận và Bình Thuận.

In Viet Nam, grapes have mainly been grown in Ninh Thuan and Binh Thuan provinces.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Trái nho: grape

  • Trái nhãn: longan

  • Trái mơ: apricot

  • Trái mít: jackfruit

  • Trái mận: wax apple

  • Trái mận Hà Nội: plum