VIETNAMESE

sâm đất

củ khoai sâm, địa sâm, thổ sâm

ENGLISH

yacón

  
NOUN

/jəˈkɔn/

Sâm đất là cây lương thực lấy củ, củ màu nâu, ruột trắng trong hoặc vàng nhạt, thơm nhẹ như sâm.

Ví dụ

1.

Thân và lá của cây sâm đất có thể được nấu chín và ăn như một loại rau.

The stem and leaves of the yacón plant can be cooked and eaten as a vegetable.

2.

Củ sâm đất mặc dù có vẻ ngoài xấu xí nhưng lại có những lợi ích tuyệt vời cho sức khỏe.

Although yacón has an unattractive look, it has several health advantages.

Ghi chú

Những lợi ích sức khỏe của sâm đất có thể kể đến là khả năng điều chỉnh lượng đường trong máu (ability to regulate blood sugar levels), giảm cholesterol xấu (lower bad cholesterol), cải thiện sức khỏe của gan (improve the health of the liver) và tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa (boost digestive health).