VIETNAMESE
khoai môn
môn ngọt, khoai sọ, khoai nước
ENGLISH
taro
/ˈtɛroʊ/
coco yam
Khoai môn là cây lương thực ăn củ, nhiều tinh bột, ăn ngon bở, thân nâu, ở trong tím trắng nhạt.
Ví dụ
1.
Khoai môn là một nguồn chất xơ tuyệt vời và mang lại nhiều lợi ích sức khỏe.
Taro root is a great source of fiber and offers a variety of potential health benefits.
2.
Ngoài nấu ăn, khoai môn còn có thể dùng để làm bánh.
Taro may be used to make cakes in addition to cooking.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé:
Khoai môn: taro
Khoai lang: sweet potato
Khoai lang tím: purple sweet potato
Khoai tây: potato
Khoai mỡ: purple yam
Khoai mì: cassava
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết