VIETNAMESE
củ sắn
củ mì
ENGLISH
cassava
/kəˈsɑvə/
manioc
Củ mì là cây lương thực ăn củ, lá khía nhiều thuỳ, rễ ngang phát triển thành củ, tích luỹ tinh bột.
Ví dụ
1.
Củ sắn chủ yếu được tiêu thụ ở dạng luộc, nhưng phần lớn được sử dụng để chiết xuất tinh bột sắn.
Cassava is predominantly consumed in boiled form, but substantial quantities are used to extract cassava starch.
2.
Củ sắn luộc ăn cùng nước cốt dừa là một món ăn đường phố của Việt Nam.
One of Vietnam's street food is boiled cassava with coconut milk.
Ghi chú
Cassava trong tiếng Việt có 3 tên gọi đồng nghĩa: củ sắn, khoai mì, củ mì
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết