VIETNAMESE

sam

cua móng ngựa, sam biển

word

ENGLISH

horseshoe crab

  
NOUN

/ˈhɔːsʃuː kræb/

Sam là động vật biển cổ đại có mai cứng hình móng ngựa, sống ở vùng nước nông.

Ví dụ

1.

Con sam bò dọc theo đáy biển.

The horseshoe crab crawled along the seafloor.

2.

Các nhà khoa học nghiên cứu sam cho mục đích y học.

Scientists study horseshoe crabs for medical research.

Ghi chú

Từ Horseshoe crab là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh vật biểnđộng vật cổ đại. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Marine arthropod – Động vật chân khớp biển Ví dụ: The horseshoe crab is a marine arthropod with a hard, horseshoe-shaped shell. (Sam là một loài động vật chân khớp biển có vỏ cứng hình móng ngựa.) check Living fossil – Hóa thạch sống Ví dụ: The horseshoe crab is considered a living fossil that has existed for hundreds of millions of years. (Sam được xem là hóa thạch sống, tồn tại từ hàng trăm triệu năm trước.) check Blue-blooded creature – Sinh vật có máu xanh Ví dụ: The horseshoe crab is a blue-blooded creature used in medical testing. (Sam là sinh vật có máu xanh được sử dụng trong xét nghiệm y tế.) check Spawning animal – Động vật sinh sản theo mùa Ví dụ: Horseshoe crabs are spawning animals that come ashore during high tides. (Sam là loài sinh sản theo mùa, lên bờ trong các đợt triều cường.)