VIETNAMESE

rặng

dãy

word

ENGLISH

Ridge

  
NOUN

/rɪdʒ/

chain

"Rặng" là một dãy liên tiếp các vật như núi, san hô, cây.

Ví dụ

1.

Rặng được bao phủ bởi tuyết.

The ridge was covered in snow.

2.

Những người leo núi đã theo rặng đến đỉnh.

Hikers followed the ridge to the peak.

Ghi chú

Từ ridge là một từ có nhiều nghĩa. Dưới, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của ridge nhé! check Nghĩa 1 – Đường nối giữa hai mặt dốc của mái nhà, thường gọi là đỉnh mái. Ví dụ: The architect designed a striking ridge along the top of the roof for added character. (Kiến trúc sư đã thiết kế một đường đỉnh mái ấn tượng trên mái nhà để tăng thêm nét đặc trưng.) check Nghĩa 2 – Đường nét nổi bật trên bề mặt, như các đường vân trên dấu vân tay hay bề mặt da. Ví dụ: The forensic expert analyzed the fingerprint's ridge patterns for clues. (Chuyên gia pháp y đã phân tích các đường vân trên dấu vân tay để tìm manh mối.) check Nghĩa 3 – Một dải vật liệu có cấu trúc nổi, thường được sử dụng trong thiết kế nội thất hoặc công nghiệp. Ví dụ: The designer added a decorative ridge to the countertop to create a modern look. (Nhà thiết kế đã thêm một dải họa tiết nổi lên mặt bàn bếp để tạo phong cách hiện đại.)