VIETNAMESE

ràng

Buộc

word

ENGLISH

Tie

  
VERB

/taɪ/

Bind

“Ràng” là hành động buộc hoặc cố định một vật bằng dây hoặc công cụ.

Ví dụ

1.

Cô ấy ràng các hộp lại với nhau bằng dây thừng.

She tied the boxes together with a rope.

2.

Anh ấy ràng rèm lại để ánh sáng vào.

He tied the curtains to let the light in.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Tie khi nói hoặc viết nhé! check Tie a knot – Buộc một nút thắt Ví dụ: He tied a knot to secure the rope. (Anh ấy ràng một nút thắt để cố định sợi dây.) check Tie something together – Buộc mọi thứ lại với nhau Ví dụ: She tied the books together with a string. (Cô ấy ràng những cuốn sách lại với nhau bằng dây.)