VIETNAMESE

ráng

Cố gắng

word

ENGLISH

Try hard

  
PHRASE

/traɪ hɑrd/

Make an effort

“Ráng” là hành động nỗ lực hoặc cố gắng thực hiện điều gì đó.

Ví dụ

1.

Anh ấy ráng hoàn thành công việc đúng hạn.

He tried hard to meet the deadline.

2.

Cô ấy ráng cải thiện kỹ năng của mình.

She tried hard to improve her skills.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Try hard khi nói hoặc viết nhé! check Try hard to achieve [a goal] – Cố gắng hết mình để đạt mục tiêu Ví dụ: She tried hard to achieve her dream of becoming a doctor. (Cô ấy ráng đạt được ước mơ trở thành bác sĩ.) check Try hard despite [difficulties] – Cố gắng hết mình dù khó khăn Ví dụ: He tried hard despite the challenges in his path. (Anh ấy ráng vượt qua mọi khó khăn trên con đường của mình.) check Try hard to improve – Cố gắng hết mình để cải thiện Ví dụ: They tried hard to improve their performance after the setback. (Họ ráng cải thiện hiệu suất sau thất bại.)