VIETNAMESE

răng khểnh

ENGLISH

snaggle-tooth

  
NOUN

/snaggle-tuθ/

crooked tooth

Răng khểnh là việc có một hoặc hai chiếc răng lệch hơn so với hàm một chút nhưng theo một cách rất thẩm mỹ, rất duyên dáng.

Ví dụ

1.

Răng khểnh là hệ quả của tình trạng quá nhiều răng, có nghĩa là không có đủ chỗ trên hàm cho răng mọc bình thường.

Snaggletooth is a result of overcrowding, which means that there isn’t enough room on your palette for your teeth.

2.

Răng khểnh không gây nguy hiểm nghiêm trọng đến sức khỏe răng miệng của bạn.

Snaggletooth does not pose as serious a risk to your oral health.

Ghi chú

Một số từ dùng để nói về răng trong tiếng Anh có thể kể đến như:

(Răng) móm: underbite

Răng hô: buck-toothed

Răng giả: dentures

Răng khểnh: snaggle-tooth

Răng sứ: porcelain teeth