VIETNAMESE
quả quýt
quýt hồng quýt ngọt, quýt đường, quyết Hương Cần, quýt trần bì
ENGLISH
mandarin, tangerine, clementine
NOUN
/ˈmændərən, ˌtænʤəˈrin, ˈklɛmənˌtaɪn/
mandarin orange, mandarin, mandarine
Quả quýt tròn, vỏ mỏng mịn nhẵn, màu cam sậm, nhiều múi, mọng nước, vị ngọt thanh mát,...
Ví dụ
1.
Gần 60% diện tích đất thị trấn được bao phủ bởi vườn trồng quýt.
Almost 60% of the town land is covered with tangerine gardens.
2.
Quả quýt nhỏ, dễ bóc vỏ, thuộc họ có múi.
Mandarins are small, easy-to-peel members of the Citrus genus.
Ghi chú
- Mandarin thường có màu cam sáng hơn, vỏ mỏng, nhẵn, nhiều nước và ngọt, dùng để ăn trực tiếp, làm món tráng miệng. Hình dáng của mandarin dẹt hơn so với tangerine, trông nó giống như một quả cam nhỏ.
- Tangerine phổ biến hơn, có vỏ màu đỏ cam đậm hơn mandarin , cứng và có vị chua, thường được dùng để chế biến món ăn hoặc thích hợp để xuất khẩu. Hình dáng của tangerine tròn hơn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết