VIETNAMESE

cam quýt

ENGLISH

citrus

/ˈsɪtrəs/

Cam quýt là những loại trái cây thuộc họ cam quýt.

Ví dụ

1.

Dứa không phải là trái cây thuộc họ cam quýt.

Pineapples are not citrus fruit.

2.

Cam, chanh, chanh và bưởi là những loại trái cây họ cam quýt.

Oranges, lemons, limes and grapefruit are types of citrus fruit.

Ghi chú

Cùng học từ vựng về các loại cam quýt nhé! - Orange: trái cam - Tangerine: quýt - Lemon: quả chanh vàng - Grapefruit: trái bưởi - Lime: quả chanh xanh