VIETNAMESE

phần cơm

ENGLISH

a serving of rice/vegetables/...

  
NOUN

/ə ˈsɜrvɪŋ ʌv raɪs/ˈvɛʤtəbəlz/.../

Phần cơm là phần ăn tiêu chuẩn, có đầy đủ cơm và các món ăn kèm, bán theo lượng đủ cho một người ăn

Ví dụ

1.

Trên mỗi đĩa của học sinh đều có một phần thịt gà và một phần cơm và rau.

Each of student's plate has a portion of chicken and a serving of rice and vegetables.

2.

Ngay sau khi ăn một phần cơm, lượng đường trong máu của bạn sẽ tăng lên - nhưng lượng đường tăng lên bao nhiêu và nhanh như thế nào còn tùy thuộc vào loại gạo bạn ăn.

Shortly after eating a serving of rice, your blood sugar will rise - but how much and how fast it rises depends on the type of rice you're eating.

Ghi chú

Chúng ta cùng tìm hiểu những từ liên quan đến cụm a serving of rice/vegetablesserving size hoặc portion size nhé!

Serving size hoặc portion size dùng để chỉ một phần thức ăn được quy định về khối tượng tiêu chuẩn cho mỗi phần.

2 từ này trong tiếng Việt có có các nghĩa như khẩu phần ăn, phần ăn, suất ăn.

Ví dụ: An ideal portion size gives the diner enough energy.

(Một khẩu phần ăn lý tưởng sẽ cung cấp đầy đủ năng lượng cho chúng ta.)