VIETNAMESE

cơm phần

ENGLISH

box meal

/ˌtɑː.blə ˈdoʊt/

Cơm phần là một thuật ngữ dùng để miêu tả về những bữa ăn giá rẻ trong đó món ăn chủ đạo từ cơm được phục vụ tại các quán ăn hè phố hay thông qua các nền tảng mạng xã hội.

Ví dụ

1.

Thường thì cơm phần có giá rẻ hơn.

Generally, box meals are cheaper.

2.

Cơm phần phổ biến với dân văn phòng bởi độ tiện lợi của chúng.

box meals are popular among office workers due to their convenience.

Ghi chú

Từ vựng về các loại món ăn cơ bản: - appetizer: món khai vị - main cource: món chính - vegetable: rau củ - dessert: tráng miệng - fruit: trái cây - fast food: đồ ăn nhanh