VIETNAMESE
ống quyển
ENGLISH
shinbone
/ˈʃɪnˌboʊn/
Ống quyển hay còn được gọi là ống chân.
Ví dụ
1.
Xương của khớp gối bao gồm xương đùi, ống quyển, xương bánh chè và xương mác.
The bone of knee joint consists of thighbone, shinbone, kneecap and fibula.
2.
Các cơn đau thường xảy ra dọc theo bề mặt bên trong hoặc bên ngoài của cẳng chân hoặc ống quyển.
Pain usually occurs along the inside or outside surface of the lower leg or shinbone.
Ghi chú
Trong bộ xương còn có nhiều sụn, gân và dây chằng. Một số từ vựng liên quan đến hệ xương khớp như:
Khung xương: skeleton
Xương: bone
Xương hàm: jawbone
Xương sống: spine
Xương sườn: rib
Xương bánh chè: knewcab
Ống quyển: shinbone
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết