VIETNAMESE

xương sườn

ENGLISH

rib

  
NOUN

/rɪb/

Các xương bao quanh lồng ngực từ xương sống đến xương mỏ ác.

Ví dụ

1.

Khi hít thở, các cơ ngực mở rộng khung xương sườn và cho phép không khí được đưa vào phổi.

In breathing the chest muscles expand the rib cage and allow air to be sucked into the lungs.

2.

Con trai tôi bị gãy xương sườn khi ngã từ cây thang.

My son broke a rib when he fell off a ladder.

Ghi chú

Xương vùng ngực là một trong những vùng xương đóng vai trò rất quan trọng trong cơ thể người. Một vài xương điển hình gồm:

  • Xương sườn: rib

  • Xương sống: spine

  • Xương đòn (xương quai xanh): collarbone

  • Xương ức: sternum