VIETNAMESE

quá trình sơ chế thực phẩm

ENGLISH

preliminary preparation of food

  
NOUN

/prɪˈlɪməˌnɛri ˌprɛpəˈreɪʃən ʌv fud/

Quá trình sơ chế thực phẩm là quá trình, việc xử lý thực phẩm nhằm tạo ra sản phẩm tươi sống có thể ăn ngay hoặc nguyên liệu thực phẩm hoặc bán thành phẩm cho khâu chế biến thực phẩm.

Ví dụ

1.

Quá trình sơ chế thực phẩm bao gồm làm sạch, thái, ướp, xay, giã,... nguyên liệu trước khi chuyển sang chế biến bằng công đoạn nhiệt.

Preliminary preparation of food includes cleaning, slicing, marinating, grinding, pounding,... raw ingredients, before moving to the processing with heat stage.

2.

Để có một quá trình sơ chế thực phẩm đúng chuẩn, các nhà máy phải thử rất nhiều phương pháp khác nhau.

In order to have a standard preliminary preparation of food , factories must test with a variety of approaches.

Ghi chú

Chúng ta có thể phân biệt preliminary preparation of food và preliminarily prepare food dựa vào wordform của 2 cụm từ này:

  • Preliminary preparation of food (noun): Quá trình sơ chế thực phẩm

  • To preliminarily prepare food (verb): Hành động sơ chế một loại thực phẩm nào đó