VIETNAMESE

nguyên vật liệu

nguyên liệu

ENGLISH

material

  
NOUN

/məˈtɪriəl/

Nguyên vật liệu là đối tượng lao động do doanh nghiệp mua ngoài hoặc tự chế biến, dự trữ, để phục vụ quá trình sản xuất, kinh doanh tạo ra sản phẩm.

Ví dụ

1.

Nguyên vật liệu nhân tạo mới này cho cảm giác giống như da thật.

This new man-made material feels like real leather.

2.

Màu của nguyên vật liệu này có bị phai không?

Will the colour in this material fade?

Ghi chú

Từ 'material' còn mang những nghĩa này nữa:

- vật chất (tính từ)

VD: Material wealth has never interested her. (Của cải vật chất chưa bao giờ khiến cô thích thú.)

- quan trọng (tính từ)

VD: If you have any information that is material to the investigation, you should state it now. (Nếu bạn có bất kỳ thông tin quan trọng nào cho cuộc điều tra, hãy trình bày nó ngay bây giờ.)