VIETNAMESE
quá trình chế biến thực phẩm
ENGLISH
food processing
/fud ˈprɑsɛsɪŋ/
Quá trình chế biến thực phẩm là quá trình xử lý thực phẩm đã qua sơ chế hoặc thực phẩm tươi sống theo phương pháp công nghiệp hoặc thủ công để tạo thành nguyên liệu thực phẩm hoặc sản phẩm thực phẩm.
Ví dụ
1.
Quá trình chế biến thực phẩm có nhiều hình thức, từ xay hạt để làm bột thô đến nấu ăn tại nhà hoặc các phương pháp công nghiệp phức tạp được sử dụng để làm thực phẩm tiện lợi.
Food processing has many forms, it includes grinding grain to make raw flour, home cooking, complex industrial methods used to make convenience foods.
2.
Có rất nhiều phương pháp để chế biến thực phẩm như đóng hộp, đông lạnh, xông khói...
There are many methods of food processing such as canning, freezing, smoking,....
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu những từ liên quan đến chế biến thức ăn nhé!
To process food (verb): hành động chế biến thức ăn
Processed food (noun): thực phẩm đã qua chế biến bằng các hình thức khác nhau như động lạnh, xông khói,đóng hộp,...
Food processing (noun): quá trình chế biến thực phẩm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết