VIETNAMESE
nấu cơm
ENGLISH
to cook rice
VERB
/tu kʊk raɪs/
to steam rice
Nấu cơm là đem gạo nấu với một lượng nước vừa đủ để nấu chín thành cơm.
Ví dụ
1.
Không phải chỉ có mình bạn mới nấu cơm nhão, cơm sống hay cơm khét đâu, mọi người cũng đã từng như thế.
If you’ve ever cooked rice and it turned out sticky, undercooked, or stuck to the bottom of the pan, you’re not alone.
2.
Mặc dù chức năng chính là nấu cơm, nhưng nồi cơm cũng rất thích hợp để hấp rau, làm súp, nấu mì ống, v.v.
Though its main function is to cook rice, the cooker is great for steaming vegetables, making soups, cooking pasta, etc.
Ghi chú
- to cook something (nguyên liệu): to cook rice, to cook meat, to cook chicken, etc.
- to make something (món ăn hoàn chỉnh): to make salad, to make pizza, to make pho, etc.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết