VIETNAMESE
nấm tuyết
ENGLISH
snow fungus
NOUN
/snoʊ ˈfʌŋgəs/
snow ear
Nấm tuyết là nấm ăn được, trắng nhạt mờ, thịt keo nhầy, khá dẻo dai,...
Ví dụ
1.
Cách phổ biến để chế biến nấm tuyết là nấu với đường phèn làm chè.
Popular ways to prepare snow fungus is to cooked it with rock sugar in a sweet soup.
2.
Trong các gia đình Trung Quốc, nấm tuyết thường được dùng trong các món canh nấu với mục đích xoa dịu như bồi bổ cơ thể, chữa ho khan, thanh nhiệt phổi.
In Chinese families, snow fungus is commonly used in soups cooked for soothing purposes like nourishing the bodies, healing dry coughs, and clearing heat in the lungs.
Ghi chú
- Nấm tuyết: snow fungs
- Nấm rơm: straw mushroom
- Nấm mèo: cloud ear fungus
- Nấm bào ngư: oyster murshroom
- Nấm đùi gà: king oyster mushroom
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết