VIETNAMESE
nấm rơm
nấm mũ rơm
ENGLISH
straw mushroom
/strɔ ˈmʌʃrʊm/
Nấm rơm là nấm ăn được mọc trên rơm rạ, màu trắng xám đến trắng đen, mũ hình nón, cuống bó sợi xốp,...
Ví dụ
1.
Nấm rơm có hàm lượng protein cao, giàu dinh dưỡng và chứa tám loại axit amin ở nồng độ cao hơn so với thịt, cá, rau hoặc quả có múi.
Straw mushrooms have a higher protein content, are more nutritious, and produce eight amino acids in higher amounts than meat, fish, vegetables, or citrus fruits.
2.
Nấm rơm thích hợp nhất cho các món ăn không đòi hỏi chế biến cầu kỳ như áp chảo, luộc hoặc xào.
Straw mushrooms are best suited for lightly cooked applications such as sautéing, boiling, or stir-frying
Ghi chú
Nấm là một loại thực phẩm thường được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau. Chúng ta cùng tìm hiểu tên một số loại nấm phổ biến nhé:
Nấm rơm: straw mushroom
Nấm mèo: cloud ear fungus
Nấm bào ngư: oyster murshroom
Nấm đùi gà: king oyster mushroom
Nấm hương (nấm đông cô): shiitake
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết