VIETNAMESE
băng tuyết
ENGLISH
snow
/snəʊ/
Băng tuyết là tập hợp các tinh thể băng riêng lẻ phát triển trong khi lơ lửng trên bầu khí quyển, thường ở các đám mây và sau đó rơi xuống, tích tụ trên mặt đất nơi chúng trải qua những thay đổi tiếp theo.
Ví dụ
1.
Một mảng băng tuyết nằm trên mặt đất.
A blanket of snow lay on the ground.
2.
Băng tuyết rơi đều đặn cả ngày.
Snow had been falling steadily all day.
Ghi chú
Cùng Dol học một số idiom từ vựng liên quan đến snow nhé: - snow under with: quá nhiều việc mà không biết bắt đầu từ đâu bạn như đang chìm trong tuyết. - be (as) white as snow: trắng tinh - be (as) pure as the driven snow: trắng như tuyết cuốn, ý chỉ hoàn toàn trong sạch, có đạo đức, không bị vấy bẩn bởi tội lỗi hay những hành vi thiếu đạo đức - don't eat (the) yellow snow: không ăn đồ ăn dỡ đã bị người khác ăn trước đó - (one) could sell snow to Eskimos: bán được cả đá cho người Eskimo, nghĩa là người bán hàng khéo léo, thuyết phục đến mức bán được cả hàng cho người không dùng đến nó
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết