VIETNAMESE

muối chua

ENGLISH

to pickle

  
VERB

/tu ˈpɪkəl/

Muối chua là kỹ thuật tạo ra môi trường vi sinh vật không sống được, thực phẩm sẽ được làm chín bằng lên men nhờ các thành phần tạo men hoặc từ gia vị bảo quản (dầu ăn, muối, đường, giấm,..).

Ví dụ

1.

Dì tôi ngâm ớt vào nước muối trước sau đó muối chua bằng giấm.

My aunt soaked the chilies in a brine first then pickled them in vinegar.

2.

Hành đã được muối chua để sử dụng lâu dài.

The onions have been pickled in brine for later use.

Ghi chú

Vị giòn thơm, chua chua, của các món dưa muối khiến bữa cơm thêm ngon và chẳng còn ngán ngấy. Vì thế nhiều món dưa muối được sáng tạo nên để làm phong phú thêm cho bữa ăn. Cùng xem qua tên của chúng trong tiếng Anh nhé:

  • Dưa chua: pickle

  • Dưa cải chua: pickled mustard greens

  • Cà muối: Vietnamese pickled eggplant

  • Củ cải muối: pickled daikon