VIETNAMESE

muồi

word

ENGLISH

ripe

  
ADJ

/raɪp/

Muồi là tính từ có nghĩa là chín mô tả trái cây đã chín, đạt đến độ ngon nhất và có thể ăn được.

Ví dụ

1.

Trái cây đã chín và sẵn sàng để ăn.

The fruits are ripe and ready to eat.

2.

Phô mai quá chín.

The cheese is too ripe.

Ghi chú

Muồi là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ muồi nhé! check Nghĩa 1: Trạng thái rất say, sâu (thường dùng với giấc ngủ). Tiếng Anh: deep (sleep) Ví dụ: The baby is in a deep sleep. Em bé ngủ muồi lắm rồi. check Nghĩa 2: Thể hiện cảm xúc một cách đầy đủ, trọn vẹn (thường dùng với khóc). Tiếng Anh: wholeheartedly Ví dụ: She cried wholeheartedly at her father’s funeral. Cô ấy khóc muồi trong lễ tang cha.