VIETNAMESE

khuôn mặt

gương mặt

word

ENGLISH

face

  
NOUN

/feɪs/

Khuôn mặt là hình dáng mặt của một người, là một trong những bộ phận đầu tiên ta chú ý khi gặp một người.

Ví dụ

1.

Thông thường, âm thanh, hình ảnh trực quan và khuôn mặt gợi nhớ chúng ta về những người hoặc sự kiện trong quá khứ.

Usually, sounds, visual images, and faces remind us of people or events of the past.

2.

Trời lạnh đến mức anh ấy phải quấn khăn trùm kín mặt.

It was so cold that he wrapped a scarf tightly around his face.

Ghi chú

Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:

Trán: Forehead

Thái dương: Temple

Mặt: Face

Mắt: Eyes

Lông mày: Eyebrow

Đuôi lông mày: Tail of the eyebrow

Mũi: Nose

Má - gò má: Cheek - Cheekbone

Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth

Môi: Lip

Cằm: Chin