VIETNAMESE
miệng
cái miệng
ENGLISH
mouth
/maʊθ/
oral cavity
Miệng là bộ phận nằm trên khuôn mặt, dùng để nhai.
Ví dụ
1.
Bạn không nên cho quá nhiều thức ăn vào miệng cùng một lúc vì như thế bạn sẽ không thể nhai kỹ.
You shouldn't put so much food in your mouth at once or else you can't chew it carefully.
2.
Chú ấy bảo bọn trẻ im miệng để chú ấy ngủ.
He told the kids to shut their mouths as he could not sleep.
Ghi chú
Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:
Trán: Forehead
Thái dương: Temple
Mặt: Face
Mắt: Eyes
Mũi: Nose
Má - gò má: Cheek - Cheekbone
Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth
Môi: Lip
Cằm: Chin
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết