VIETNAMESE
mu bàn tay
ENGLISH
back of the hand
/bæk ʌv ðə hænd/
Mu bàn tay là chỗ khum khum gồ lên ở bàn tay.
Ví dụ
1.
Có rất nhiều nguyên nhân khiến bạn bị đau mu bàn tay.
There are many causes of pain in the back of your hand.
2.
Mu bàn tay chứa rất nhiều tĩnh mạch.
The back of the hand shows a web of veins.
Ghi chú
Bàn tay có các bộ phận như:
Bàn tay: hand
Lòng bàn tay: palm
Móng: nail
Ngón giữa: middle finger
Ngón cái: thumb
Ngón út: little finger
Ngón trỏ: index finger
Mu bàn tay: back of the hand
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết