VIETNAMESE

dấu vân tay

vân tay, dấu lăn tay, dấu điểm chỉ

ENGLISH

fingerprint

  
NOUN

/ˈfɪŋgərˌprɪnt/

Dấu vân tay là một ấn tượng để lại bởi các đường vân ma sát của ngón tay người. Việc thu hồi dấu vân tay từ hiện trường vụ án là một phương pháp quan trọng của khoa học pháp y.

Ví dụ

1.

Xét nghiệm ADN cho kết quả về dấu vân tay di truyền cực kỳ chính xác.

DNA testing provides a genetic fingerprint that can be extremely accurate.

2.

Morpho cung cấp hệ thống nhận dạng dấu vân tay trên toàn thế giới và cho biết họ đã chuyển đổi hơn 12 triệu bản ghi dấu vân tay.

Morpho supplies fingerprint identification systems worldwide and says it has converted more than 12m fingerprint records.

Ghi chú

Từ fingerprint còn có chức năng là một động từ có nghĩa là lấy dấu vân tay của (ai đó, chẳng hạn như tội phạm) nhằm mục đích nhận dạng.

Ví dụ: He was arrested, taken to the police station, and fingerprinted. (Anh ta bị bắt, đưa đến đồn cảnh sát, và bị lấy dấu tay.)