VIETNAMESE

lòng bàn tay

ENGLISH

palm

  
NOUN

/pɑm/

Palm of the hands

Lòng bàn tay là mặt trong của bàn tay, là phần tiếp xúc với vật thể trực tiếp khi tay cầm hay nắm hoặc chạm.

Ví dụ

1.

Chiếc điều khiển từ xa nhỏ bé này nằm gọn trong lòng bàn tay của bạn.

This tiny remote fits into the palm of your hand.

2.

Không giống như các vùng khác trên cơ thể, da lòng bàn tay không có lông và không thể bị rám nắng.

Unlike other areas of the body, the skin of the palm is hairless and unable to tan.

Ghi chú

Từ palm ngoài nghĩa là lòng bàn tay còn có nghĩa là cây cọ. Bên cạnh đó, từ palm cũng được dùng trong nhiều collocations với nghĩa đa dạng như:

  • to have somebody in the palm of your hand: hoàn toàn kiểm soát ai đó

Ví dụ: He had the audience in the palm of his hand. (Anh ấy hoàn toàn kiểm soát khán giả.)

  • have an itching palm: mong được nhận hối lộ/tiền; tham lam, tham nhũng

Ví dụ: All the waiters at that restaurant have itchy palms. (Tất cả những người phục vụ ở nhà hàng đó đều rất tham lam.)

  • grease the palm: đút lót, mua chuộc ai

Ví dụ: You can never catch the bars of the ticket counter unless you grease the palm of the man on duty. (Bạn không bao giờ đến được các quầy bán vé trừ khi bạn đút lót cho những người gác cổng.)