VIETNAMESE
mũ
nón
ENGLISH
hat
/hæt/
Mũ là vật dùng để bao bọc phần đầu.
Ví dụ
1.
Cô ấy đang đội một chiếc mũ đỏ.
She was wearing a red hat.
2.
Hãy treo chiếc mũ của bạn lên chiếc móc.
Hang your hat on the hook.
Ghi chú
Một số các loại mũ trong tiếng Anh:
- mũ nồi có lưỡi trai: baker boy cap
- mũ len: beanie
- mũ nồi: beret hat
- mũ rơm thuỷ thủ: boater
- mũ quả dưa: bowler hat
- mũ xô: bucket hat
- mũ lưỡi trai: cap
- mũ chuông: cloche
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết