VIETNAMESE
mông
ENGLISH
buttocks
/ˈbʌtəks/
butts, bottoms
Mông là hai phần tròn trên cơ thể người, nằm ở phía sau và bao bọc khu vực xương chậu của động vật linh trưởng bao gồm con người, và nhiều loài động vật khác.
Ví dụ
1.
Bác sĩ nói có thể thực hiện liệu pháp hút mỡ mông.
The doctor said it was possible to have liposuction on the buttocks.
2.
Mông và cơ quan sinh dục nam hiếm khi có các vết sần - thay vào đó, chúng có thể có những cục u nhỏ, săn chắc, màu đỏ.
Burrows are rarely seen on the buttocks and male genitalia - instead there may be small, firm, red lumps.
Ghi chú
Từ mông hay vòng ba có rất nhiều từ tiếng Anh tương đương nghĩa. Có thể kể đến một vài ví dụ như bottom, backside, butt, booty (từ lóng của người Mỹ), bum (từ lóng của người Anh) ...
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết