VIETNAMESE
cột sống
ENGLISH
spine
/spaɪn/
Cột sống (còn được gọi là xương sống) là một cấu trúc xương được tìm thấy trong động vật có xương. Nó được hình thành từ các xương cá nhân gọi là đốt sống, tạo thành một ống sống, một khoang bao quanh và bảo vệ tủy sống.
Ví dụ
1.
Cô bị thương cột sống trong một tai nạn lúc cưỡi ngựa.
She injured her spine in a riding accident.
2.
Cột sống là lõi xương của lưng.
The vertebral column (spine) is the bony core of the back.
Ghi chú
Vùng lưng chứa nhiều bộ phận quan trọng giúp hỗ trợ chức năng của toàn bộ cơ thể như:
Lưng: back
Cột sống: spine
Cơ lưng: back muscles
Hông lưng: flank
Gáy: nape
Mông: buttocks
Cơ mông: gluteal muscles
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết