VIETNAMESE

môi

đôi môi

ENGLISH

lip

  
NOUN

/lɪp/

Môi là phần thịt bao bọc bên ngoài, bên trong là khoang răng miệng.

Ví dụ

1.

Môi của con người thuộc cơ quan xúc giác.

Human lips are tactile sensory organs.

2.

Môi được có chức năng phục vụ hoạt động ăn uống.

Lips are used for eating functions.

Ghi chú

Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:

  • Trán: Forehead

  • Thái dương: Temple

  • Mặt: Face

  • Mắt: Eyes

  • Mũi: Nose

  • Má - gò má: Cheek - Cheekbone

  • Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth

  • Môi: Lip

  • Cằm: Chin