VIETNAMESE

đôi má, gò má

word

ENGLISH

cheek

  
NOUN

/ʧik/

Má là phần thịt bao bọc xương gò má.

Ví dụ

1.

Anh ôm cô, hôn cô trên cả hai má khi họ phải nói lời tạm biệt ở sân bay.

He embraced her, kissing her on both cheeks when they had to say goodbye at the airport.

2.

Hai má cô ấy ửng đỏ lên vì ngại ngùng khi anh ấy cầu hôn cô.

Her cheeks were blushing with embarrassment when he asked her to be his wife.

Ghi chú

Đầu người là một trong những bộ phận phức tạp nhất, bao gồm các hệ thống thần kinh và cơ quan khác nhau. Các bộ phận bên ngoài vùng đầu bao gồm:

Trán: Forehead

Thái dương: Temple

Mặt: Face

Mắt: Eyes

Mũi: Nose

Má - gò má: Cheek - Cheekbone

Miệng - mép miệng: Mouth - Corner of mouth

Môi: Lip

Cằm: Chin