VIETNAMESE

tổ mối

ổ mối

word

ENGLISH

termite mound

  
NOUN

/ˈtɜːmaɪt maʊnd/

termite nest

Tổ mối là nơi mối sinh sống và sinh sản, được xây dựng từ các chất liệu như gỗ và đất.

Ví dụ

1.

Tổ mối cao vài phân.

The termite mound stood several feet tall.

2.

Các nhà nghiên cứu khám phá cấu trúc phức tạp của tổ mối.

Researchers examined the complex structure of the termite mound.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Mound khi nói hoặc viết nhé! check Dirt mound – đống đất Ví dụ: The kids played on a small dirt mound in the yard. (Bọn trẻ chơi trên một đống đất nhỏ trong sân.) check Sand mound – đống cát Ví dụ: He built a sand mound near the beach shore. (Anh ấy xây một đống cát gần bờ biển.) check Ant mound – tổ kiến Ví dụ: She avoided stepping on the ant mound in the garden. (Cô ấy tránh giẫm lên tổ kiến trong vườn.) check Burial mound – gò chôn cất Ví dụ: Archaeologists excavated an ancient burial mound. (Các nhà khảo cổ khai quật một gò chôn cất cổ xưa.)