VIETNAMESE
mồi
đồ nhắm, đồ nhậu
ENGLISH
bar snacks
/bɑ snæks/
drinking snacks
Mồi là các món ăn kèm khi uống đồ uống có cồn.
Ví dụ
1.
Dưới đây là một số ý tưởng cho các món mồi để làm hài lòng khách hàng và tối đa hóa lợi nhuận của bạn: khoai tây chiên, hành tây, nachos, phô mai que, bánh burger .
Below are some common bar snack ideas to satisfy your customers and maximize your profits: French fries, onion rings, nachos, mozzarella sticks, burger sliders.
2.
Top 3 món mồi nổi tiếng nhất là: burger mini, khoai tây chiên và bánh hành chiên giòn.
Top 3 popular bar snacks are: burger sliders, French fries and onion rings.
Ghi chú
Từ bar snacks được dịch theo văn hoá Việt nên sẽ có nghĩa là mồi. Tuy nhiên, ở các nước phương Tây thì từ này đơn giản được hiểu là món ăn kèm khi uống rượu bia.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết