VIETNAMESE
nhậu nhẹt
nhậu, ăn nhậu
ENGLISH
drink
/ˈdrɪŋkɪŋ/
Nhậu nhẹt là tụ tập uống rượu bia để giải trí.
Ví dụ
1.
Anh ấy luôn nhậu nhẹt vào mỗi buổi tối với bạn bè của anh ấy.
He always drinks every evening with his friends.
2.
Bạn biết anh ấy không thể nhậu nhẹt được mà, đừng ép anh ấy uống!
You know he can't drink, don't force him to drink!
Ghi chú
Ngoài nghĩa là nhậu nhẹt thì từ drinking khi kết hợp trong cụm eating and drinking sẽ có nghĩa là ẩm thực.
Ẩm thực (eating and drinking): dùng trong câu với ý nghĩa liên quan đến việc ăn uống của con người
Ví dụ:
Eating and drinking healthier makes a big difference to your body.
(Việc ăn uống khỏe mạnh hơn sẽ tạo ra một sự khác biệt lớn đối với cơ thể của bạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết